Một, những phương pháp điều trị bằng thực phẩm cho viêm âm đạo trước庭
1黑木耳、红糖各适量。将黑木耳焙干,研末,用糖水送服。每日2Lần, mỗi lần2Gram.适用于赤白带下。
2冬瓜子9Gram,冰糖9Gram.将冬瓜子捣烂,加入冰糖,开水炖服,早晚各1Lần.适用于白带过多。
3鲜马齿苋2Gram,生鸡蛋2Gram.将马齿苋捣烂滤汁,生鸡蛋去黄,用蛋白和入马齿苋汁搅匀,开水冲服,每日1Lần.适用于白带过多。
4墨鱼10Gram,瘦猪肉2Gram,淮山药10Gram,莲子4Gram.切碎墨鱼,猪肉,与山药、莲子同炖。食肉饮汤。适用于白带过多。
5Đậu trắng25Gram. Rưới đậu trắng lên chảo, giã nhỏ, uống hàng ngày2Lần, mỗi lần6Gram, nước cháo. Dùng cho trường hợp khí hư nhiều.
6Rễ hành适量, trứng gà1Gram, đường đỏ10Gram. Rửa sạch rễ hành, đun sôi, trộn đường đỏ nấu chín để cùng ăn. Mỗi ngày1Dosis, uống liên tục7Ngày. Dùng cho trường hợp khí hư nhiều.
Hai, những thực phẩm nào ăn vào sẽ tốt cho cơ thể khi bị viêm âm đạo trước庭
1Uống nhiều nước, ăn nhiều trái cây và rau quả tươi. Ví dụ: táo, lê, chuối, dâu tây, quả hachiwa, cải bắp, rau cải, rau cải xanh, rau cải bắp, nấm, tảo biển, tảo biển, v.v.
2Uống nhiều nước, ăn nhiều trái cây và rau quả tươi. Ví dụ: táo, lê, chuối, dâu tây, quả hachiwa, cải bắp, rau cải, rau cải xanh, rau cải bắp, nấm, tảo biển, tảo biển, v.v.
3Uống nhiều nước, ăn nhiều trái cây và rau quả tươi. Ví dụ: táo, lê, chuối, dâu tây, quả hachiwa, cải bắp, rau cải, rau cải xanh, rau cải bắp, nấm, tảo biển, tảo biển, v.v.
Ba, không nên ăn những thực phẩm nào khi bị viêm âm đạo trước庭
1Tránh ăn thực phẩm dễ gây dị ứng. Ví dụ: cá, tôm, cua, đầu gà, thịt đầu lợn, thịt gà, cánh gà, móng gà, v.v. Ăn vào sẽ làm tăng ngứa và viêm ở bộ phận sinh dục dưới.
2Hạn chế ăn thực phẩm cay và nóng. Ví dụ: hành tây, tiêu, ớt, hạt tiêu, cải bắp, hạt tiêu đen.
3、tránh ăn thực phẩm chiên rán và béo. Ví dụ như bánh chiên, kem, bơ, sô-cô-la, những thực phẩm này có tác dụng tăng ẩm và tăng nhiệt, có thể tăng lượng dịch tiết âm đạo, không có lợi cho việc điều trị bệnh.
4、hút thuốc và uống rượu. Thuốc lá và rượu có tính kích thích mạnh, có thể làm nặng thêm viêm nhiễm.