Diseasewiki.com

Trang chủ - Danh sách bệnh Trang 88

English | 中文 | Русский | Français | Deutsch | Español | Português | عربي | 日本語 | 한국어 | Italiano | Ελληνικά | ภาษาไทย | Tiếng Việt |

Search

Viêm âm đạo nấm men

  Nấm men là nấm đơn bào, có sự hiện diện trong da, niêm mạc và âm đạo của người khỏe mạnh. Trong một số điều kiện nhất định, nấm men có thể xâm nhập vào tổ chức cơ thể người gây viêm, nhiễm trùng thường xâm nhập vào âm đạo ở phụ nữ, gây viêm da niêm mạc âm hộ, do đó được gọi là bệnh nấm âm hộ âm đạo, trước đây từng gọi là viêm âm đạo nấm men, viêm âm đạo nấm và viêm âm đạo nấm men, v.v.

 

 

Mục lục

1. Nguyên nhân gây bệnh viêm âm đạo nấm men là gì
2. Viêm âm đạo nấm men dễ gây ra các biến chứng gì
3. Các triệu chứng điển hình của viêm âm đạo nấm men
4. Cách phòng ngừa viêm âm đạo nấm men
5. Các xét nghiệm hóa học cần làm cho viêm âm đạo nấm men
6. Thực phẩm nên ăn và kiêng kỵ của bệnh nhân viêm âm đạo nấm men
7. Phương pháp điều trị viêm âm đạo nấm men theo phương pháp y học hiện đại

1. Nguyên nhân gây bệnh viêm âm đạo nấm men là gì

  80-90% viêm âm đạo nấm men (VVC) do nấm men Candida albicans gây ra, một số ít VVC có thể do nấm men men C. glabrata, C. parapsilosis hoặc C. tropicalis gây ra. Nấm men Candida albicans là tế bào thành vách đơn hình tròn, phân bố thành nhóm, có sợi giả do nấm sinh nở và tế bào nảy mầm dài ra. Nấm men Candida không chịu được nhiệt, khi đun sôi60 độ C1Chỉ trong một giờ có thể chết, nhưng có khả năng kháng lại với khô ráo, ánh sáng mặt trời, tia紫外线 và hóa chất, v.v. Khoảng10%的非妊娠妇女和30%的妊娠妇女阴道中有念珠菌寄生而无症状。当阴道内糖原增多,pH值降低时念珠菌容易繁殖并造成炎症,故多见于孕妇、糖尿病患者及应用雌激素者;大量长期使用抗生素后,阴道内正常菌群受到抑制而使念珠菌过度生长;长期应用免疫抑制剂或糖皮质激素,可使患者的免疫功能下降。这些因素都能促使阴道感染而发生VVC。

 

 

2. 念珠菌阴道炎容易导致什么并发症

  1、阴道炎会引起其他疾病,若霉菌性阴道炎长期不治疗的话,易造成炎症上行,引起宫颈炎和宫颈糜烂,如果病原体进入宫腔,则会引起输卵管卵巢炎症、盆腔炎等,最后影响怀孕。

  2、阴道炎会影响生活质量,得了霉菌性阴道炎,会伴有外阴瘙痒等症状,对女性的生活和工作会造成诸多不便和影响,也会影响到夫妻生活。

  3、阴道炎会造成不孕,阴道在正常情况下有一个相对安全的环境,菌群比较平衡,酸碱度比较均衡。这种适宜精子暂时存留、通过的环境,是非常重要的,一旦这种环境被破坏,就容易发生不孕。

  4、阴道炎会影响胎儿发育,孕妇患病后,极少数人阴道中的念珠菌能经宫颈上行,穿透胎膜感染胎儿,引起早产。

  5、在妊娠期霉菌性阴道病常可引起不良围产期结局如绒毛膜羊膜炎、羊水感染、胎膜早破、早产及剖宫产后或阴道产后子宫内膜感染等。因此,女性在治愈后怀孕比较安全。

3. 念珠菌阴道炎有哪些典型症状

  外阴瘙痒,有较多的白色豆渣样白带是该病的主要症状。可伴有外阴烧灼感,尿急、尿痛和性交痛。症状严重时坐卧不宁,痛苦异常。

 

 

4. 念珠菌阴道炎应该如何预防

  1、霉菌性阴道炎在夫妻之间可相互传染,如女方发现有念珠菌感染,男方也应检查。

  2、对有脚气病的患者建议其内裤与袜子分开洗,最后能在阳光下暴晒一小时以上,无条件者可煮沸。15-30分钟。

  3、应注意合理应用抗生素或雌激素,及时治疗糖尿病。

  4、治疗期间避免性生活或使用避孕套,月经来潮时避免阴道用药及坐浴,经常反复发作者每次月经前一周局部冲洗上药和月经干净后一周冲洗上药,连续冲洗上药三个月,复查白带为阴性者方为治愈。

  5、妊娠期口服药物对胎儿有影响,因此以局部治疗为主,且操作应轻柔,以免引起流产或早产。

  6、提倡淋浴时不用他人的浴巾、盆、桶等,避免穿紧身衣、化纤衣和平时不用卫生护垫等,应穿纯棉内裤,确保下身清洁干燥。

  7、避免不洁性行为。

  8、预防医院内交叉感染,器械、衣物等必须严格消毒,确保一人一物。

  9、取分泌物前24-48Trước khi lấy dịch tiết

5. Tránh quan hệ tình dục và xả âm đạo hoặc sử dụng thuốc局部 trong 24 giờ, không làm kiểm tra âm đạo trước khi lấy dịch tiết, kiểm tra không bôi chất bôi trơn để tránh chẩn đoán nhầm.

  1Nấm men阴道炎 cần làm những xét nghiệm nào6Dưới đây là phương pháp kiểm tra trực tiếp: là phương pháp kiểm tra thường được sử dụng nhất trong lâm sàng, tỷ lệ phát hiện dương tính là
  )10%.1~2)Phương pháp nước muối: Lấy một ít dịch tiết từ âm đạo và cổ tử cung, bôi lên đĩa kính, thêm
  )2)Phương pháp hydroxide kiềm: Lấy một ít dịch tiết đặt trên đĩa kính, thêm1trùng10% dung dịch hydroxide kiềm hoặc dung dịch natri clorid isotonic, phủ盖上玻片 sau đó quan sát dưới kính hiển vi, trộn đều sau đó tìm thấy bào tử và sợi giả. Nếu tìm thấy nhiều sợi giả, thì nấm men Candida đang ở giai đoạn gây bệnh, có ý nghĩa hơn đối với chẩn đoán. Do10%KOH có thể hòa tan các thành phần tế bào khác, tỷ lệ phát hiện nấm men Candida cao hơn nước muối sinh lý, tỷ lệ dương tính của người cư trú không có triệu chứng là10%, và tỷ lệ phát hiện dương tính của viêm âm đạo có triệu chứng là70%~80%.
  2Cách nhuộm Gram: Tỷ lệ phát hiện dương tính của phương pháp này là80%。Lấy dịch tiết làm mẫu, sau khi cố định, nhuộm Gram, quan sát dưới kính hiển vi, có thể thấy nhiều vi khuẩn Gram dương, hình tròn và sợi giả. Sau khi nhuộm đỏ Congo hoặc nhuộm PAS, nhuộm trực tiếp quan sát, tỷ lệ dương tính đều cao hơn phương pháp quan sát trực tiếp. Nhuộm Gram, vi khuẩn và sợi giả nhuộm thành xanh. Nhuộm đỏ Congo và PAS, vi khuẩn và sợi giả nhuộm thành đỏ.
  3Cách nuôi cấy: Lấy mẫu bệnh phẩm接种 trên môi trường Sabouraud, đặt vào37℃ trong lò ấm24~28giờ sau quan sát, có thể thấy nhiều khuẩn lạc nhỏ và trắng, lấy một ít khuẩn lạc bằng que接种, trực tiếp quan sát dưới kính hiển vi hoặc sau khi nhuộm, có thể thấy nhiều bào tử, có thể chẩn đoán ban đầu là nhiễm trùng nấm men. Tỷ lệ dương tính của nuôi cấy gần như luôn đạt100%。Mục đích của việc nuôi cấy nấm men Candida là quan sát hình thái, màu sắc, mùi và biểu hiện dưới kính hiển vi. Trước tiên, phóng to10Kiểm tra toàn bộ đĩa nuôi cấy, điều này đã đủ để phân biệt các tế bào nấm men, sợi giả và nang nguyên bào. Ngoài ra, có thể sử dụng phương pháp hóa sinh để kiểm tra lượng tiêu thụ đường, hợp chất nitơ và vitamin để phân biệt các loài khác nhau.
  4Phân biệt chủng loài: Nếu cần xác định và phân biệt các loại nấm men Candida, phải tiến hành thử nghiệm lên men, thử nghiệm đồng hóa, và phân biệt dựa trên đặc điểm hình thái của các khuẩn lạc.
  5Kiểm tra giá trị pH: có ý nghĩa quan trọng trong việc phân biệt, nếu giá trị pH4.5Có thể là nhiễm trùng đơn thuần do nấm men Candida, nếu giá trị pH4.5Ngoài ra, nếu trong mẫu có nhiều bạch cầu, thì có thể là nhiễm trùng hỗn hợp do trùng roi hoặc bệnh âm đạo do vi khuẩn.
  6Đối với bệnh nhân cao tuổi, béo phì hoặc không khỏi sau nhiều lần điều trị, nên kiểm tra đường máu, glucose để tìm nguyên nhân.
  7Sử dụng phương pháp mở rộng miễn dịch kép hoặc phương pháp kết dính keo latex: có thể phát hiện ra kháng thể nấm men Candida.

6. Dinh dưỡng nên kiêng kỵ đối với bệnh nhân viêm âm đạo nấm men

  1Chọn thực phẩm ăn uống nhẹ nhàng, giàu vitamin A, B2Thực phẩm như gan động vật, trứng cá, cà rốt, v.v. thuộc loại C; trứng gia cầm và rau tươi, như cà chua, cải bó xôi, rau bàng, đậu tương, đậu phụ, sen, v.v.; ăn nhiều trái cây tươi, như cam, chanh, bưởi, chanh leo, dâu tây, mận chua, v.v.
  2、外阴瘙痒者应多进食营养丰富的食物,如鸡肉、牛奶、豆腐、豆类等。
  3、适当补充维生素A、维生素B2及叶酸,如鱼肝油、胡萝卜、动物肝脏、鱼类、杏、全麦、南瓜等食物。可减轻瘙痒症状,但不宜过量。
  忌的食物:
  )1)发物。如海鱼、虾、蟹、河鱼、湖鱼等,食后会加重外阴部瘙痒,故应忌食。
  )2)烟、酒。因其可加重炎症充血,使阴痒加剧,故应禁忌。
  )3)辛辣、刺激性食物。如辣椒、胡椒、茴香、花椒、洋葱等,可使炎症扩展,阴部瘙痒更重,故应忌食。
  )4)油炸、甜腻食物。如猪油、奶油、黄油、炸猪排、炸牛排、奶糖、巧克力等,有助湿作用,不利于治疗,故应忌食。

7. 西医治疗念珠菌阴道炎的常规方法

  1.咪唑类:咪唑类是近年发展较快的一类抗真菌药。多为局部应用,疗效肯定,副作用少,但复发率较高。咪唑类药物中以克霉唑、噻康唑为临床首选,因其疗效显著而副作用少。

  局部用药

  ①克霉唑:传统使用药物。早期用法多为克霉唑栓100mg/d,阴道内塞药,7Ngày là1个疗程。近普遍采用500mg克霉唑的乳酸配方(商品名凯妮汀)单剂量阴道给药,疗效较前更佳,使用也较前方便,患者对药物的顺从性也好,孕妇也可使用。

  ②咪康唑:化学名双氯苯咪唑,商品名达克宁。目前中国广泛使用,更有咪康唑(达克宁)霜剂。孕妇孕3个月后,在医生指导下也可使用。每晚1次,一次1粒,连用3日为一疗程。

  ③噻康唑:商品名妥善,噻康唑阴道软膏单剂量给药,使用方便,副作用小,疗效显著。每晚睡前用所附设投药器给药1次,疗程为3、6日或14日。

  ④益康唑:化学名氯苯咪唑,益康唑50mg阴道栓,每天用药1Lần15Ngày là1个疗程,或150mg阴道栓,每天用药1Lần3Ngày là1个疗程。2种方法疗效相似,且复发率都较高。

  ⑤布康唑:2%布康唑阴道霜用药3Ngày là1个疗程,其疗效略优于克霉唑、益康唑。

  ⑥其他咪唑类:芬替康唑、异康唑、硫康唑、奥昔康唑也有一定疗效,但奥昔康唑对黏膜刺激性较强,阴道烧灼感明显。

  全身用药

  酮康唑:商品名里素劳,为广谱抗真菌药,其特点是口服后胃肠道吸收良好。1次口服200mg后1~2h血清峰浓度达3~4mg/L,半衰期约8h。酮康唑使用方便,疗效肯定,但其副作用显著,最主要是肝脏毒性。

  2.三唑类:

  局部用药

  特康唑:只限于局部应用治疗。

  全身用药

  ①伊曲康唑:商品名斯皮仁诺,抗真菌谱广,口服后吸收快,半衰期长达17~24h, hiệu quả kháng nấm tốt hơn ketoconazole5~100 lần. Tác dụng phụ phổ biến của Itraconazole bao gồm không thích hợp tiêu hóa, đau đầu, ngứa và mẩn ngứa.

  ②Fluconazole: tên thương mại Diflucan, là thuốc có phổ kháng sinh rộng, viên nang uống có độ hấp thu sinh học cao, hơn90%.Phụ nữ cho con bú không nên sử dụng.

  3.Loại polyene:Đây là một loại thuốc kháng nấm được sử dụng sớm trong lâm sàng và vẫn được sử dụng rộng rãi đến nay.

  ①Mycostatin của nhóm tetraene có độ nhạy cảm thấp nhất đối với nấm Candida albicans.1.56~20g/ml, điều trị viêm âm đạo do nấm Candida là10Viên阴道栓,1~2Viên/d14Ngày là1Liều điều trị, thời gian điều trị dài, sử dụng quá thường xuyên là nhược điểm, bệnh nhân cũng không tuân thủ thuốc này.

  ②Candidazole của nhóm heptene, phổ kháng sinh hẹp, chỉ có tác dụng mạnh đối với nấm Candida albicans.

  ③Miconazole nitrate (Ketomycin) (Natri lauryl sulfate của miconazole), điều trị tại chỗ hoặc uống, đều có hiệu quả tích cực, tác dụng phụ của uống là phản ứng tiêu hóa rõ ràng.1Lần100000 đơn vị (2Viên ()12Giờ1Lần3Ngày là1Liều điều trị.

  4.Hợp chất tổng hợp:

  Contraceptive栓是由益康唑、莪术油、冰片组成。益康唑、莪术油对阴道加德纳菌、厌氧菌、支原体等有较强的抗菌活性,同时促进阴道正常酸性环境恢复。莪术油对葡萄球菌、链球菌、大肠埃希杆菌、病毒有直接杀灭作用。每日一次,每次一枚。重症每日两次,每次一枚或遵医嘱。

  Chloroquine diphosphate/Prometrazine (Kebonjing) viên là Chloroquine diphosphate200mg và Prometrazine10mg viên tổng hợp. Trước tiên là chất kháng khuẩn phổ rộng, hiệu quả đối với các病原 thể gây nhiễm trùng tiếp xúc như nấm, giun kim, v.v., sau đó có thể hiệu quả trong việc sửa chữa cổ tử cung-Mucosa âm đạo. Mỗi ngày1Viên, sử dụng liên tục18Ngày.

  5.Rửa âm đạo

  3%Nước sodium bicarbonate rửa âm đạo và âm hộ hoặc1:5000Dung dịch tím gentian bơm vào âm đạo, mỗi ngày1-2Lần.

  Lần2%Nước sôi tráng với muối, rửa âm đạo và âm hộ, mỗi ngày1Lần10Lần1Liều điều trị. Thường sau khi rửa âm đạo cần đặt thuốc vào âm đạo.

  1%Dung dịch tím gentian bôi lên âm đạo và âm hộ, mỗi tuần3~4Lần2Tuần.

 

 

 

Đề xuất: Sự rối loạn rụng trứng , Tinh thạch tinh hoàn , Bệnh sưng bìo dưới da dương vật và bìo tinh hoàn , Viêm âm đạo Amoeba , Da đầu dương vật , 白淫

<<< Prev Next >>>



Copyright © Diseasewiki.com

Powered by Ce4e.com