1.咪唑类:咪唑类是近年发展较快的一类抗真菌药。多为局部应用,疗效肯定,副作用少,但复发率较高。咪唑类药物中以克霉唑、噻康唑为临床首选,因其疗效显著而副作用少。
局部用药
①克霉唑:传统使用药物。早期用法多为克霉唑栓100mg/d,阴道内塞药,7Ngày là1个疗程。近普遍采用500mg克霉唑的乳酸配方(商品名凯妮汀)单剂量阴道给药,疗效较前更佳,使用也较前方便,患者对药物的顺从性也好,孕妇也可使用。
②咪康唑:化学名双氯苯咪唑,商品名达克宁。目前中国广泛使用,更有咪康唑(达克宁)霜剂。孕妇孕3个月后,在医生指导下也可使用。每晚1次,一次1粒,连用3日为一疗程。
③噻康唑:商品名妥善,噻康唑阴道软膏单剂量给药,使用方便,副作用小,疗效显著。每晚睡前用所附设投药器给药1次,疗程为3、6日或14日。
④益康唑:化学名氯苯咪唑,益康唑50mg阴道栓,每天用药1Lần15Ngày là1个疗程,或150mg阴道栓,每天用药1Lần3Ngày là1个疗程。2种方法疗效相似,且复发率都较高。
⑤布康唑:2%布康唑阴道霜用药3Ngày là1个疗程,其疗效略优于克霉唑、益康唑。
⑥其他咪唑类:芬替康唑、异康唑、硫康唑、奥昔康唑也有一定疗效,但奥昔康唑对黏膜刺激性较强,阴道烧灼感明显。
全身用药
酮康唑:商品名里素劳,为广谱抗真菌药,其特点是口服后胃肠道吸收良好。1次口服200mg后1~2h血清峰浓度达3~4mg/L,半衰期约8h。酮康唑使用方便,疗效肯定,但其副作用显著,最主要是肝脏毒性。
2.三唑类:
局部用药
特康唑:只限于局部应用治疗。
全身用药
①伊曲康唑:商品名斯皮仁诺,抗真菌谱广,口服后吸收快,半衰期长达17~24h, hiệu quả kháng nấm tốt hơn ketoconazole5~100 lần. Tác dụng phụ phổ biến của Itraconazole bao gồm không thích hợp tiêu hóa, đau đầu, ngứa và mẩn ngứa.
②Fluconazole: tên thương mại Diflucan, là thuốc có phổ kháng sinh rộng, viên nang uống có độ hấp thu sinh học cao, hơn90%.Phụ nữ cho con bú không nên sử dụng.
3.Loại polyene:Đây là một loại thuốc kháng nấm được sử dụng sớm trong lâm sàng và vẫn được sử dụng rộng rãi đến nay.
①Mycostatin của nhóm tetraene có độ nhạy cảm thấp nhất đối với nấm Candida albicans.1.56~20g/ml, điều trị viêm âm đạo do nấm Candida là10Viên阴道栓,1~2Viên/d14Ngày là1Liều điều trị, thời gian điều trị dài, sử dụng quá thường xuyên là nhược điểm, bệnh nhân cũng không tuân thủ thuốc này.
②Candidazole của nhóm heptene, phổ kháng sinh hẹp, chỉ có tác dụng mạnh đối với nấm Candida albicans.
③Miconazole nitrate (Ketomycin) (Natri lauryl sulfate của miconazole), điều trị tại chỗ hoặc uống, đều có hiệu quả tích cực, tác dụng phụ của uống là phản ứng tiêu hóa rõ ràng.1Lần100000 đơn vị (2Viên ()12Giờ1Lần3Ngày là1Liều điều trị.
4.Hợp chất tổng hợp:
Contraceptive栓是由益康唑、莪术油、冰片组成。益康唑、莪术油对阴道加德纳菌、厌氧菌、支原体等有较强的抗菌活性,同时促进阴道正常酸性环境恢复。莪术油对葡萄球菌、链球菌、大肠埃希杆菌、病毒有直接杀灭作用。每日一次,每次一枚。重症每日两次,每次一枚或遵医嘱。
Chloroquine diphosphate/Prometrazine (Kebonjing) viên là Chloroquine diphosphate200mg và Prometrazine10mg viên tổng hợp. Trước tiên là chất kháng khuẩn phổ rộng, hiệu quả đối với các病原 thể gây nhiễm trùng tiếp xúc như nấm, giun kim, v.v., sau đó có thể hiệu quả trong việc sửa chữa cổ tử cung-Mucosa âm đạo. Mỗi ngày1Viên, sử dụng liên tục18Ngày.
5.Rửa âm đạo
3%Nước sodium bicarbonate rửa âm đạo và âm hộ hoặc1:5000Dung dịch tím gentian bơm vào âm đạo, mỗi ngày1-2Lần.
Lần2%Nước sôi tráng với muối, rửa âm đạo và âm hộ, mỗi ngày1Lần10Lần1Liều điều trị. Thường sau khi rửa âm đạo cần đặt thuốc vào âm đạo.
1%Dung dịch tím gentian bôi lên âm đạo và âm hộ, mỗi tuần3~4Lần2Tuần.