Kiểm tra phòng thí nghiệm
1.Xét nghiệm tế bào học dịch màng bụng: Chọc đốt sống dưới hố chậu, nếu dịch màng bụng ít có thể chọc qua đường hậu mạc, hút dịch màng bụng để kiểm tra tế bào ung thư.
2.Đo định lượng dấu hiệu ung thư:
(1)CA125: Có giá trị tham khảo quan trọng đối với việc chẩn đoán u biểu mô buồng trứng, đặc biệt là u túi mucus,其次是 u nội mạc tử cung, tỷ lệ dương tính của xét nghiệm u túi mucus là8trên 0%,9trên 0% CA125mức độ tăng giảm theo tình trạng cải thiện hoặc xấu đi của bệnh nhân, vì vậy nó cũng có thể được sử dụng để theo dõi sau điều trị, tỷ lệ dương tính cao ở giai đoạn cuối u ác tính buồng trứng, nhưng tỷ lệ dương tính chỉ50%, trên lâm sàng CA125≥35U/ml là tiêu chuẩn dương tính, CA125không đặc hiệu, một số bệnh phụ khoa không ác tính như viêm phần phụ cấp tính, u nội mạc tử cung, u mủ phúc mạc, u nang buồng trứng, u mięm liên kết tử cung và một số bệnh không phải phụ khoa như CA125giá trị cũng có sự gia tăng từ thời gian.
(2)AFP: có giá trị đặc hiệu đối với u endodermal sinus buồng trứng, u hỗn hợp chứa thành phần u endodermal sinus, u noãn nguyên phát, một phần u畸胎 không thành숴 và AFP có thể là dấu hiệu quan trọng để theo dõi trước và sau điều trị u tế bào sinh dục, giá trị bình thường
(3)HCG: Người bệnh u tế bào sinh dục nguyên phát có thành phần u绒毛 nang buồng trứng có sự gia tăng bất thường của HCG trong máu, HCG phân B của phụ nữ không mang thai bình thường có giá trị âm tính hoặc
(4)CEA: Một số u ác tính buồng trứng giai đoạn cuối, đặc biệt là u ác tính túi mucus có sự gia tăng bất thường của CEA, nhưng không phải là kháng nguyên đặc hiệu của u buồng trứng.
(5)LDH: Một phần máu của các u ác tính buồng trứng có sự gia tăng LDH, đặc biệt là u noãn原 phát thường tăng lên.
3.Chỉ tiêu không đặc hiệu cho u buồng trứng:
性激素:粒層細胞瘤,卵泡膜瘤可產生較高水平的雌激素;黃體化時,也可以分泌睪丸素、濾泡性、粘液性或纖維上皮瘤有時也可以分泌一定量的雌激素。
4.流式細胞儀細胞DNA測定:流式細胞術(Fcm)方法通過流式細胞儀分析腫瘤DNA含量,卵巢惡性腫瘤DNA含量與腫瘤的組織學分類、分级、臨床分期、復發及生存率相關。
影像學檢查
1.超聲檢查:是診斷卵巢腫瘤的重要手段,可以判斷腫瘤大小、部位、質地,與子宫的關係及有無腹水等,良惡性的判斷依經驗而定,可達80%~90%,但腫瘤在2cm以下者超聲診斷困難,陰道超聲檢查,特別是陰道彩色多普勒超聲檢查可以顯示腫瘤內血流變化,為區分良惡性提供參考。
2.CT及MRI檢查:對判斷腫瘤大小、質地,與盆腔各臟器之間的關係,特別對盆腔和腹主動脈旁淋結增大有一定價值。
3.淋巴管造影:可顯示髂動脈和腹主動脈旁淋結及其轉移徵象,提供術前估價及淋結清掃術準備。
4.必要時選擇以下檢查
胃鏡、結腸鏡:以區分原發性消化道的原發癌的卵巢轉移癌。
靜脈肾盂造影:了解腎臟的分泌和排泄功能,泌尿道壓迫和梗阻症狀。
放射免疫顯像:用放射性核素標記抗體作為腫瘤陽性顯像劑,進行腫瘤定位診斷。
腹腔镜檢查:對臨床難以定性的盆腔腫瘤,腹水患者腹腔镜檢取組織樣本,取腹水做病理學和細胞學檢驗定性及初步臨床分期。