Diseasewiki.com

Trang chủ - Danh sách bệnh Trang 145

English | 中文 | Русский | Français | Deutsch | Español | Português | عربي | 日本語 | 한국어 | Italiano | Ελληνικά | ภาษาไทย | Tiếng Việt |

Search

淋菌性尿道炎

  淋菌性尿道炎(gonococcalurethritis,GC)又称特异性尿道炎,是淋病双球菌引起的泌尿生殖系统的化脓性感染,也可感染眼、咽、直肠、盆腔、淋菌进入血液导致播散性淋菌感染。淋病是淋菌性尿道炎的简称,中国性传播疾病中淋病占首位,其潜伏期短,感染性强。

目录

1.淋菌性尿道炎的发病原因有哪些
2.淋菌性尿道炎容易导致什么并发症
3.淋菌性尿道炎有哪些典型症状
4.淋菌性尿道炎应该如何预防
5.淋菌性尿道炎需要做哪些化验检查
6.淋菌性尿道炎病人的饮食宜忌
7.西医治疗淋菌性尿道炎的常规方法

1. 淋菌性尿道炎的发病原因有哪些

  常是上尿路急性感染的迁移或慢性感染所致,亦可诱发或继发于某些下尿路病变.如良性前列腺增生、慢性前列腺炎、尿道狭窄、膀胱结石或异物、尿道口处女膜融合、处女膜伞、尿道旁腺炎等。

 

2. 淋菌性尿道炎容易导致什么并发症

  1、当女性淋病并发有输卵管炎时,可导致不孕。女性淋病引起不孕症的发病率为20%左右,随着感染次数的增加不孕症发生率升高。对于感染三次以上淋病的妇女,不孕症发生率可达70%。宫颈淋菌性炎症可导致早期破膜,羊膜腔内感染,胎儿宫内感染,胎儿宫内发育迟缓,早产等。新生儿因早产,体重低,败血症的发病率和死亡率很高。

  2、产后淋球菌上行感染,可引起子宫内膜炎,产褥热,严重时引起产后败血症,新生儿淋病性结膜炎及淋球性妇女外阴阴道炎。

  3、女性淋病的主要合并症有淋菌性盒腔炎,如急性输卵管炎,子宫内膜炎,继发性输卵管卵巢脓肿及其破裂所致的盆腔脓肿,腹膜炎等。多在月经后突然发病,有高热、寒战、头痛、恶心、呕吐、下腹痛,脓性白带增多。双侧附件增厚、压痛。

 

3. Những triệu chứng điển hình của淋球菌 niệu đạo là gì

  Tiểu nhiều, tiểu gấp, tiểu đau, ngứa ở đầu niệu đạo, đau khi tiểu, mủ chảy ra từ đầu niệu đạo hoặc có dịch mủ ở cổ tử cung và âm đạo, hoặc có biểu hiện như viêm kết mạc mắt, viêm ruột, viêm họng, hoặc có triệu chứng nhiễm trùng播散淋球菌.

 

4. Cách phòng ngừa淋球菌 niệu đạo như thế nào

  1,淋球菌 niệu đạo thuộc bệnh lây truyền qua đường tình dục, trọng tâm phòng ngừa là tránh quan hệ tình dục bẩn và bừa bãi.

  2, nếu phát hiện có mủ vàng đặc ở niệu đạo kèm theo triệu chứng đau tiểu, cần đến khám bệnh kịp thời.

  3, tìm thấy vi khuẩn Gram âm hai cầu trong dịch tiết có thể chẩn đoán.

  4, điều trị nên đủ liều và đủ liệu trình, tránh tái phát và trở thành mạn tính.

  5, điều trị đồng thời cho cả nam và nữ.

  Bệnh này không di truyền, cũng không có miễn dịch, có thể bị nhiễm trùng lại, điều trị không彻底 có thể tái phát, trở thành mạn tính. Chẩn đoán và điều trị kháng nhiễm trùng kịp thời có thể điều trị hoàn toàn.

 

5. L淋球菌 niệu đạo cần làm các xét nghiệm hóa học nào

  Chẩn đoán淋球菌 niệu đạo ngoài việc dựa vào triệu chứng lâm sàng còn có thể thấy bằng cách kiểm tra nội soi bàng quang có nước tiểu mủ, màng bàng quang bị viêm đỏ, phù nề hoặc nhỏ gai, chú ý xem có túi, sỏi, vật lạ hoặc u không.

 

6. Chế độ ăn uống nên kiêng kỵ và nên ăn của bệnh nhân淋球菌 niệu đạo

  Ngoài việc điều trị thông thường, bệnh nhân淋球菌 niệu đạo cần chú ý đến các mặt sau về chế độ ăn uống:淋球菌 niệu đạo chủ yếu là thực phẩm nhẹ nhàng, chú ý đến chế độ ăn uống đều đặn. Tránh ăn cay, tránh rượu và bia.

7. Phương pháp điều trị淋球菌 niệu đạo thông thường của y học phương Tây

  I, nguyên tắc điều trị

  1, chẩn đoán và điều trị sớm.

  2, dùng thuốc kịp thời và đủ liều.

  3, ngăn chặn lây lan sang người khác.

  4, điều trị đồng thời cho bạn tình.

  5, kiểm tra lại sau điều trị.

  6, chú ý xem có bệnh lây truyền qua đường tình dục khác không.

  II, thuốc điều trị

  1, ceftriaxone250mg-1g, tiêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch, mỗi ngày1Lần, tổng cộng3Ngày.

  2, gentamicin nam2g, nữ4g, tiêm bắp, mỗi ngày1Lần, tổng cộng3Ngày.

  Tiếp tục uống kháng sinh bằng miệng1Tuần, như macrolide, cephalosporin và quinolone.

  Ba, tiêu chuẩn điều trị

  1Dấu hiệu và triệu chứng hoàn toàn biến mất.

  2Kiểm tra nước tiểu buổi sáng thông thường âm tính.

  3Dừng thuốc sau khi điều trị3-7Ngày, lấy mẫu từ部位 làm xét nghiệm nhuộm và nuôi cấy đều âm tính.

Đề xuất: 癃闭 , Bệnh thận lithium , Bệnh lao sau sinh , Bệnh综合征 blind loop , Gang liệt tràng , Bệnh lậu thận

<<< Prev Next >>>



Copyright © Diseasewiki.com

Powered by Ce4e.com