Diseasewiki.com

Trang chủ - Danh sách bệnh Trang 157

English | 中文 | Русский | Français | Deutsch | Español | Português | عربي | 日本語 | 한국어 | Italiano | Ελληνικά | ภาษาไทย | Tiếng Việt |

Search

Phong秘

  Phong秘 là do phong tà gây ra triệu chứng táo bón. Bệnh nhân thường kèm theo chóng mặt, đầy bụng v.v. Có thể thấy ở cảm phong nhiệt, đại tràng khô cứng; hoặc thấy ở bệnh nhân中风 tích熱 ở đường tiêu hóa.

Mục lục

1. Phong秘 có những nguyên nhân nào gây bệnh
2. Phong秘 dễ dẫn đến các biến chứng gì
3. Phong秘 có những triệu chứng điển hình nào
4. Phong秘 nên phòng ngừa như thế nào
5. Phong秘 cần làm những xét nghiệm nào
6. Thực phẩm nên ăn và kiêng kỵ của bệnh nhân phong秘
7. Phương pháp điều trị phong秘 thông thường của y học phương Tây

1. Phong秘 có những nguyên nhân nào gây bệnh

  Phong秘 do phong tấn vào phổi, truyền sang đại tràng, dịch tiết khô gây táo bón. Phổi chủ đại tràng, phổi và đại tràng là mặt trong và mặt ngoài. Đại tràng là nơi hấp thu nước, nhiệt của phổi đã làm khô nước của đại tràng, phân trở nên khô cứng.

2. Phong秘 dễ dẫn đến các biến chứng gì

  Khi bệnh tình của phong秘 kéo dài, nó có thể làm cho vi khuẩn ruột lên men và tạo ra các chất gây ung thư kích thích tế bào biểu mô niêm mạc ruột, dẫn đến sự tăng sinh bất thường, dễ dàng gây ra biến chứng ung thư.Nó có thể gây ra các bệnh ở vùng hậu môn, như viêm trực tràng, nứt hậu môn, trĩ, do táo bón, khó đi cầu, phân khô, có thể gây ra hoặc làm trầm trọng thêm các bệnh hậu môn trực tràng.. Rất cứng của phân làm tắc ruột, thu hẹp ruột và ép cấu trúc xung quanh hố chậu, ngăn cản sự co thắt ruột kết, làm cho trực tràng hoặc ruột kết bị ép và gây ra rối loạn tuần hoàn máu, có thể hình thành vết loét phân, trong trường hợp nghiêm trọng có thể gây ra thủng ruột..

3. 风秘有哪些典型症状

  风秘表现为大便燥结,排便艰难,多见于老年体弱及素患风病者。风秘患者需根据便秘轻重、病因和类型,采用综合治疗,包括一般生活治疗、药物治疗、生物反馈训练和手术治疗,以恢复正常排便生理。

4. 风秘应该如何预防

  为预防风秘,老年及素患风病者在生活中应注意以下几点:

  1、养成每日固定时间排便的习惯。

  2、避免过度情绪起伏,保持精神舒畅。

  3、早晨起床可喝一杯温开水,以利排便。

  4、多吃含高纤维质的蔬菜和水果,如:菠菜、地瓜叶、韶身、香蕉、木瓜、柳丁等。

  5、饮食上避免过度煎炒、烧烤、炸,辛辣,乾酪,巧克力,马铃薯等容易造成便秘食物。

  6、饮食上避免酒类,并不可过食寒凉生冷类食物。

  7、生活起居避免久坐少动,宜多活动以流通气血,每天至少走路30分钟,一天至少饮用2000cc以上的水,且少量多次。

  8、便秘患者可在腹部以肚脐为中心作顺时针方向按摩。

  9、便秘不可滥用汤药,若使用不当反而使便秘加重。

  10、热病之后,因进食量少而不大便者,不必急於通便,只需扶养胃气,等到饮食量渐增,大便自能正常。

5. 风秘需要做哪些化验检查

  风秘在确诊时,除依靠其临床表现外,还需借助辅助检查。患者应该做直肠指检、腹部平片、肠镜、便常规、粪便性状等消化系统检查。

6. 风秘病人的饮食宜忌

  风秘患者应早晨起床可喝一杯温开水,以利排便,多吃含高纤维质的蔬菜和水果,如菠菜、地瓜叶、蒟蒻、香蕉、木瓜、柳丁等。饮食上避免过度煎炒、烧烤、炸,辛辣、乾酪、巧克力、马铃薯等容易造成便秘食物。饮食上避免酒类,并不可过食寒凉生冷类食物。

7. 西医治疗风秘的常规方法

  风秘中医分9型,治疗以辨证施治,具体如下:

  一、热毒风

  1、证候:大便秘涩,及心风健忘,肝风眼暗。

  2、治则:调气利大肠。

  3、主方:羚羊角丸。

  4、方药:羚羊角(镑)、人参羌活(去芦头)、苦参(锉、)防风(去叉)、元参、丹参、大黄(锉)、大麻、黄连、干地黄。

  二、冷热壅结,津液耗少

  1、证候:大便秘难若年高气弱,及有风人大便秘涩。

  2、治则:顺三焦,和五脏,润肠胃,除风气。

  3、主方:麻仁丸。

  4、方药:火麻仁、苦杏仁、大黄、枳实(炒)、姜厚朴、炒白芍。辅料为蜂蜜。

  Ba, phong khí nội kết, đại tràng bất lợi

  1、dấu hiệu: Táo bón, và ngứa ngáy ở các khớp chân tay, không yên giấc đêm.

  2、phương pháp điều trị: Hành khí dẫn trệ, xả nhiệt thông tiện.

  3、thuốc chính: Băng chanh viên.

  4、thuốc: Băng chanh (nướng, xay nhỏ), Đại táo (xay nhỏ, xào), Mộc hương, Cam đỏ (nấu chín, gọt vỏ, rang), Đậu đen.

  Bốn, phong khí, trung dương bất lợi

  1、dấu hiệu: Đại tiện cứng và khó.

  2、phương pháp điều trị: Tìm phong thông ruột.

  3、thuốc chính: Tìm phong bột.

  4、thuốc: Đậu đen, Đại táo, Đậu đen (gọt vỏ và đầu), Tử hà sa, Quả bưởi (gọt vỏ và lông, xào), Cam đỏ (nấu chín, gọt vỏ, rang), Mật nhân, Băng chanh (xay nhỏ), Mộc hương, Hoa旋覆 (xay nhỏ), Bạc hà (gọt rễ)

  Năm, phong mật đại tràng

  1、dấu hiệu: Kết cứng và khó thông.

  2、phương pháp điều trị: Thải phong trừ ứ.

  3、thuốc chính: Cức hương bột.

  4、thuốc: Băng chanh (xay nhỏ),羌活 (gọt rễ), Đậu đen (nấu chín, gọt vỏ, tán riêng), Mộc hương, Đại táo (xay nhỏ xào), Đậu đen (nghiền nhỏ), Cam đỏ, Đậu dưa (tán riêng).

  Sáu, phong nhiệt đại tràng

  1、dấu hiệu: Bí mật cứng và khó thông, bụng và ngực trướng闷.

  2、phương pháp điều trị: Dịu kinh an thần, thông ứ.

  3、thuốc chính: Tàn sơn bột.

  4、thuốc: Tàn sơn (gọt rễ), Bạch thược, Bạc hà (gọt rễ), Mộc thông (xay nhỏ), Da dày (xay nhỏ), Mạch môn (gọt tâm), Đậu dưa (gọt rễ), Đậu dưa (tán riêng).

  Bảy, phong khí tràn ứ

  1、dấu hiệu: Đại tiện cứng và khó.

  2、phương pháp điều trị: Trị phong khí tràn ứ.

  3、thuốc chính: Cam đỏ viên (theo Thánh dược tổng lục).

  4、thuốc: Cam đỏ (gọt vỏ, rang), Băng chanh (xay nhỏ), Đậu đen (xào, gọt vỏ, tán riêng), Mộc hương,羌活 (gọt rễ) bột. Trộn mật ong thành viên.

  Bát, phong nhiệt tràn thực đại tràng

  1、dấu hiệu: Đại tiện không thông. Buồng ngực và gan hạ vị trướng闷.

  2、phương pháp điều trị: Điều hòa khí huyết, thuận ba焦.

  3、thuốc chính: Thiên linh tiên viên.

  4、thuốc: Thiên linh tiên (gọt đất), Quả bưởi (xào bỏ hạt và lông), Cam đỏ (gọt vỏ, rang), Đậu đen (xào), Bạc hà (gọt rễ), Đào (gọt rễ)

  Chín, khí tràng bị phong tràn

  1、dấu hiệu: Đại tiện cứng.

  2、phương pháp điều trị: Điều hòa khí, tiêu thực, trừ痰, đuổi dịch.

  3、thuốc chính: Trứng bưởi viên.

  4、thuốc: Mè (gọt vỏ hạt), Quả bưởi (xào bỏ hạt), Đại táo (xay nhỏ xào nhẹ),羌活 (gọt rễ), Mộc hương (không đốt), Cam đỏ, Mía, hoặc nước gừng.

Đề xuất: Tiểu đêm ở trẻ em , Sclerosis của thận động mạch nhỏ do tăng huyết áp ác tính , Bệnh thận u xương đa发性 , Viêm mạch thượng bì cầu肾炎 không phải IgA , Bệnh thận do thuốc ức chế prostanoid , Đau thần kinh hông đùi hông

<<< Prev Next >>>



Copyright © Diseasewiki.com

Powered by Ce4e.com