Diseasewiki.com

Trang chủ - Danh sách bệnh Trang 154

English | 中文 | Русский | Français | Deutsch | Español | Português | عربي | 日本語 | 한국어 | Italiano | Ελληνικά | ภาษาไทย | Tiếng Việt |

Search

Vị trí xuất hiện khác thường của hậu môn

  Các loại dị tật hậu môn rất đa dạng, vị trí của đoạn trực tràng và ống thông khác nhau. Tỷ lệ mắc bệnh này ở trẻ sơ sinh là1∶15%~5%. Chiếm vị trí hàng đầu trong các dị tật tiêu hóa. Nam giới nhiều hơn phụ nữ, các dị tật ở vị trí cao ở nam giới约占5%, phụ nữ chiếm2%. Tỷ lệ xảy ra của các ống thông khác nhau ở phụ nữ là9%, nam giới là7%. Tỷ lệ xảy ra cùng với các dị tật bẩm sinh khác khoảng3%~5%, thường là đa hình. Hiếm khi có tiền sử gia đình, chỉ1%. Có tính chất di truyền, nhưng cách di truyền vẫn chưa rõ ràng.

Mục lục

1.Các nguyên nhân gây ra vị trí xuất hiện khác thường của hậu môn
2.Vị trí xuất hiện khác thường của hậu môn dễ dẫn đến các biến chứng gì
3.Các triệu chứng điển hình của vị trí xuất hiện khác thường của hậu môn
4.Cách phòng ngừa vị trí xuất hiện khác thường của hậu môn
5.Vị trí xuất hiện khác thường của hậu môn cần làm các xét nghiệm nào
6.肛门异位病人的饮食宜忌
7.西医治疗肛门异位的常规方法

1. 肛门异位的发病原因有哪些

  该疾病属于先天性发育畸形,病因不明。肛门畸形的发生是胚胎发育期发生障碍的结果,男性和女性基本上是相同的,仅是解剖上的区别。泄殖腔分隔过程的结果,尿生殖窦与肛门直肠窦之间相通,构成高位或中间位畸形,发生各种肛门直肠发育不全及直肠与尿道或阴道间的瘘管。肛门后移过程障碍和会阴发育不全的结果,构成低位畸形,发生肛门皮肤瘘,肛门前庭瘘,肛门狭窄等。

2. 肛门异位容易导致什么并发症

  容易并发异位肛门附近器官如阴囊的感染。发生低位性肠梗阻,水电解质平衡紊乱,严重影响患儿生命。常合并瘘管形成,据统计,新生儿男性除会阴瘘外以直肠尿道瘘为多见,而女性除会阴瘘外直肠舟状窝瘘为主。无肛未伴瘘管形成发生率仅占整个病例5%左右。

3. 肛门异位有哪些典型症状

  视诊肛门不在正常位置,位于骶部或阴囊附近,但一般无排便障碍,有的伴小肛门或肛门无括约肌。

  1、X线所见:腹部立位平片多显示低位结肠梗阻。钡剂灌肠侧位和前后位照片中可见到典型的痉挛肠段和扩张肠段,排钡功能差,24小时后仍有钡剂存留,若不及时灌肠洗出钡剂,可形成钡石,合并肠炎时扩张肠段肠壁呈锯齿状表现,新生儿时期扩张肠管多于生后半个月方能对比见到。若仍不能确诊则进行以下检查。

  2、Kiểm tra tổ chức sống:Lấy khoảng cách từ hậu môn4một mảnh nhỏ của lớp niêm mạc và lớp cơ dưới lớp niêm mạc trực tràng dài hơn 1cm, kiểm tra số lượng tế bào thần kinh gangliオン, trẻ em bị đại trực tràng bẩm sinh thiếu tế bào gangliオン.

4. 肛门异位应该如何预防

  一、饮食:无特殊限制,香料多的饮食可引起皮肤烧灼感觉。轻的腹泻用低渣易消化饮食,严重腹泻给肠道杀菌药或复方樟脑酊治疗。便秘应多食增加粪量的食物和多饮水,服液状石蜡或麻仁滋脾丸使粪便稀软滑润。

  二、皮肤保护:保护皮肤十分重要,因潮湿和渗出侵蚀皮肤可引起漏出粪便和粪便气味,后皮肤涂皮肤保护剂,防止肠内容与皮肤接触,避免刺激。皮肤保护剂可用如下几种:

  1、梧桐胶与甘油合剂,也有粉剂和洗涤剂。能抑制肠内容腐蚀,可涂于皮肤,填充造口附近的裂缝,但可被尿破坏,温度高和体温升高则易熔解。

  2、梧桐胶与自然陶土混合剂,是固体,受热破坏较少,有不同厚度的薄膜,用前浸湿,适用于软腹和瘢痕部。

  3、由明胶、果胶、羧甲基纤维素钠和多异丁基物质合成剂,呈干酪样膜状,用前将皮肤擦干,贴于造口,边缘粘于皮肤。

  4、Crixiline,是极粘的似聚硅酮薄膜,皮肤干后粘于皮肤,有的是环形连于造口袋上。

5. 肛门异位需要做哪些化验检查

  1、X线所见:腹部立位平片多显示低位结肠梗阻。钡剂灌肠侧位和前后位照片中可见到典型的痉挛肠段和扩张肠段,排钡功能差,24小时后仍有钡剂存留,若不及时灌肠洗出钡剂,可形成钡石,合并肠炎时扩张肠段肠壁呈锯齿状表现,新生儿时期扩张肠管多于生后半个月方能对比见到。若仍不能确诊则进行以下检查。

  2、肛门直肠测压法:Đo sự thay đổi phản xạ của áp lực phản xạ ở trực tràng và cơ thắt hậu môn có thể chẩn đoán đại trực tràng bẩm sinh và phân biệt với các nguyên nhân gây táo bón khác. Ở trẻ em bình thường và táo bón chức năng, khi trực tràng bị kích thích bởi sự phồng lên, cơ thắt trong sẽ co thắt phản xạ ngay lập tức, áp lực giảm xuống, trẻ em bị đại trực tràng bẩm sinh không chỉ không thư giãn mà còn co thắt rõ ràng, làm tăng áp lực. Phương pháp này trong10trong một số trường hợp của trẻ sơ sinh có thể xuất hiện kết quả dương tính giả.

  3、Kiểm tra tổ chức sống:Lấy khoảng cách từ hậu môn4một mảnh nhỏ của lớp niêm mạc và lớp cơ dưới lớp niêm mạc trực tràng dài hơn 1cm, kiểm tra số lượng tế bào thần kinh gangliオン, trẻ em bị đại trực tràng bẩm sinh thiếu tế bào gangliオン.

  4、Phương pháp kiểm tra hóa học niêm mạc trực tràng:Đây là sự phát triển liên tục của các sợi tiền thần kinh của cơ quan thần kinh phế vị dưới niêm mạc và lớp cơ của đoạn co thắt thiếu tế bào thần kinh gangliオン, liên tục giải phóng một lượng lớn acetylcholine và enzym cholinesterase, có thể đo lường được số lượng và hoạt tính của cả hai đều cao hơn trẻ em bình thường.5~6lần, giúp chẩn đoán chứng đại trực tràng bẩm sinh và có thể sử dụng cho trẻ sơ sinh.

6. Những điều nên và không nên ăn uống của bệnh nhân hậu môn lạc vị

  Bí quyết ăn uống giúp phục hồi thể lực sau phẫu thuật hậu môn lạc vị

  1、nhân sâm Jilin4Nấu, nhân sâm phương Tây3Nấu thịt lợn.

  2、nấm mèo4-5Nấu thịt lợn hoặc gà ngực (uống nước).

  3、bắc sâm15Nấu, thần sâm21Nấu, hoài sơn30g,莲15Nấu thịt lợn.

  4、th茯苓30g, ý dĩ sống30g, nhãn3Nấu cá rô phi hoặc cá rồng.

  5、thần sâm17Nấu, phục linh21Nấu, mẫu đậu10Nấu, ý dĩ15Nấu thịt lợn hoặc gà với nước dừa.

  6、thân gai3Nấu, nhân sâm (hoặc nhân sâm đỏ)3Nấu thịt lợn hoặc gà với nước dừa.

7. Phương pháp điều trị hậu môn lạc vị thông thường của y học phương Tây

  Những trường hợp hậu môn lạc vị không ảnh hưởng đến cuộc sống có thể không cần xử lý. Khi có hậu môn nhỏ hoặc không có cơ thắt, thực hiện phẫu thuật di chuyển hoặc tạo hình cơ thắt.

  Hậu môn,末端 của đường tiêu hóa động vật, là nơi thải phân ra. Các bệnh phổ biến ở hậu môn bao gồm trĩ, fistula hậu môn và rách hậu môn. Trong một số hành vi tình dục đặc biệt, hậu môn cũng được sử dụng như một cơ quan tình dục. Hậu môn là một cơ quan của cơ thể con người, nó nằm giữa mông. Hậu môn có bốn chức năng:

  1、thải ra khí thải từ cơ thể con người, tức là bài tiết.

  2、thải ra chất thải từ cơ thể con người, tức là bài tiết.

  3、cắt ngắn phân ra (tương đương với việc cắt phân).

  4、dùng cho quan hệ tình dục (tức quan hệ tình dục qua hậu môn).

Đề xuất: ung thư hậu môn , Hẹp chậu và hẹp thành bụng bên phải sau khi lấy xương hông , U xung quanh hậu môn , Viêm hạch hậu môn , Functional đại tiện không tự chủ , Cảm giác lạ ở hậu môn

<<< Prev Next >>>



Copyright © Diseasewiki.com

Powered by Ce4e.com