Diseasewiki.com

Trang chủ - Danh sách bệnh Trang 205

English | 中文 | Русский | Français | Deutsch | Español | Português | عربي | 日本語 | 한국어 | Italiano | Ελληνικά | ภาษาไทย | Tiếng Việt |

Search

Tắc mật gan nội

  Tắc mật gan nội còn gọi là bệnh溶 máu miễn dịch bẩm sinh, hội chứng tắc mật, hội chứng mật cô đặc. Bệnh này là khi sau bệnh溶 máu sơ sinh, xuất hiện vàng da tắc mật rõ ràng.

Mục lục

1. Nguyên nhân gây bệnh tắc mật gan nội có những gì
2. Tắc mật gan nội dễ dàng dẫn đến những biến chứng gì
3. Những triệu chứng điển hình của tắc mật gan nội
4. Cách phòng ngừa tắc mật gan nội
5. Những xét nghiệm nào cần làm cho bệnh nhân tắc mật gan nội
6. Định hướng ăn uống của bệnh nhân tắc mật gan nội
7. Phương pháp điều trị tắc mật gan nội thông thường của y học phương Tây

1. Nguyên nhân gây bệnh tắc mật gan nội có những gì

  Nhiều bệnh溶 máu sơ sinh có thể gây ra bệnh này. Do quá trình溶 máu, bilirubin trong mật tăng lên, gây tăng độ đặc của mật, sau đó mật được cô đặc, tạo thành mảng mật (bileplug). Những mảng mật này tập trung lại thành tắc mật, từ đó gây ra vàng da tắc mật. Ngoài ra, bilirubin ở nồng độ cao còn có thể gây sưng tế bào gan, dẫn đến tắc mật gan nội thứ phát, triệu chứng này khác về tính chất so với tắc mật ngoại gan do đá bilirubin gây ra.

2. Tắc mật gan nội dễ dàng dẫn đến những biến chứng gì

  Dễ dàng bị tắc mật gan nội, bệnh溶 máu sơ sinh, v.v. Tắc mật gan nội là một bệnh gan tắc mật nghiêm trọng ở trẻ em, thường vì nguyên nhân không rõ ràng, y học hiện đại vẫn thiếu phương pháp điều trị đặc hiệu, một nửa số bệnh nhân có thể phát triển thành gan xơ hóa, nhiều trong số đó xuất hiện ở2~15Năm vì suy giảm chức năng gan mà chết. Hư tổn chức năng gan nghiêm trọng, đặc biệt là bilirubin trực tiếp cao hơn bilirubin gián tiếp, acid mật toàn phần tăng rõ rệt.

3. 浓缩胆汁综合征有哪些典型症状

  1、溶血症状:贫血多在出生后1~2周内逐渐加重,与黄疸程度不成比例,肝脾肿大,网织红细胞增多,一部分患者Coombs试验呈阳性,或母婴间Rh因子不合。

  2、梗阻性黄疸:一般在出生后2天出现,持续3周,程度轻重不一,呈梗阻性;粪便陶土色。

4. 浓缩胆汁综合征应该如何预防

  本病主要是Rh不合或AB血型或其他血型不合引起的,故应积极主动进行婚检以及孕检。饮食要清淡,应进低脂肪高蛋白饮食,因高脂肪食物可以刺激胆囊收缩而引起腹痛。多摄取高纤维的食物,如蔬菜,水果,完全谷物等。限制胆固醇的摄取量。绝对不吃内脏,蛋黄等富含胆固醇的食物。多补充维生素K,如:菠菜,花椰菜等都有丰富含量。禁食易产生气体的食物,如:马铃薯,甘薯,豆类,洋葱,萝卜,汽水饮料,以及酸性的果汁,咖啡,可可等。

5. 浓缩胆汁综合征需要做哪些化验检查

  浓缩胆汁综合征的贫血多在出生后1~2周内逐渐加重,与黄疸程度不成比例,肝脾肿大,网织红细胞增多尿胆红素阳性,尿胆原阴性,血清胆红素浓度升高,以结合胆红素为主。

6. 浓缩胆汁综合征病人的饮食宜忌

  浓缩胆汁综合征的饮食注意:

      1、浓缩胆汁综合症吃哪些食物对身体好

  饮食清淡,营养均衡。

  2、浓缩胆汁综合症最好不要吃哪些食物

  忌食辛辣刺激食物。

7. 西医治疗浓缩胆汁综合征的常规方法

  可用换血疗法,紫外光疗法等以防止核黄疸的发生。有肝功能损害者应给予保肝治疗。现代药理研究证实,人参、黄芪、附子、白术等均能提高网状内皮系统的吞噬功能,升高血清补体和免疫球蛋白含量,促进淋巴细胞转化率和玫瑰花环形成率,促进天然杀伤细胞活性,诱生干扰素和白细胞介素。

Đề xuất: Tuyến tụy lạc vị , Bệnh phong tỳ , Viêm ruột non mạn tính, không phải là granulomatosis , 痞满 , U ác tính nguyên phát của tủy bìu , Teo tiêu

<<< Prev Next >>>



Copyright © Diseasewiki.com

Powered by Ce4e.com