Diseasewiki.com

Trang chủ - Danh sách bệnh Trang 62

English | 中文 | Русский | Français | Deutsch | Español | Português | عربي | 日本語 | 한국어 | Italiano | Ελληνικά | ภาษาไทย | Tiếng Việt |

Search

Ung thư xương mỡ ngoài âm đạo

  Ung thư xương mỡ ngoài âm đạo là u lành tính xuất phát từ tổ chức kết缔 của ngoài âm đạo. U thường có cuống, kích thước nhỏ hoặc trung bình, đôi khi cũng có thể lớn. U thường là đơn phát, hình tròn hoặc trứng, bề mặt phân nhánh, mịn màng, cứng; nếu xảy ra hiện tượng giảm tính chất, u có thể mềm ra.

 

Mục lục

1.Nguyên nhân gây bệnh của ung thư xương mỡ ngoài âm đạo có những gì?
2.Ung thư xương mỡ ngoài âm đạo dễ gây ra những biến chứng gì?
3.Ung thư xương mỡ ngoài âm đạo có những triệu chứng điển hình nào?
4.Ung thư xương mỡ ngoài âm đạo nên预防 như thế nào?
5.Ung thư xương mỡ ngoài âm đạo cần làm những xét nghiệm nào?
6.Ung thư xương mỡ ngoài âm đạo bệnh nhân nên ăn gì và kiêng gì?
7.Phương pháp điều trị ung thư xương mỡ ngoài âm đạo thông thường của y học phương Tây

1. Nguyên nhân gây bệnh của ung thư xương mỡ ngoài âm đạo có những gì?

  1、Nguyên nhân gây bệnh

  Ung thư xương mỡ ngoài âm đạo thường bắt nguồn từ mô xương mỡ sâu bên trong âm đạo hoặc gân vòng, được hình thành từ sự增生 của tế bào xương mỡ.

  2、Nguyên nhân gây bệnh

  Ung thư xương mỡ ngoài âm đạo có thể thấy dưới kính hiển vi các sợi xương mỡ song song呈波浪状 hoặc quấn chặt lại với nhau, thành phần chính là tế bào tạo sợi trưởng thành và sợi collagen, có cấu trúc đan chéo. Nucleus có hình tròn, một số nơi có hiện tượng biến đổi giảm tính chất nhầy, không có dấu hiệu phân bào, bao màng là tổ chức kết缔 sợi, bề mặt phân nhánh không đều, mịn màng, cứng. Phương diện cắt có tổ chức xương mỡ đặc màu xám trắng, sợi xương mỡ sắp xếp theo hướng chéo hoặc theo hình xoắn ốc. Kết缔 chất thường đặc hơn, sợi collagen nhiều, vì vậy mặt cắt của ung thư xương mỡ có cấu trúc xương mỡ đặc, cứng và màu xám trắng.

 

2. 外阴纤维瘤容易导致什么并发症

  外阴纤维瘤由于表面摩擦和血液循环不佳等各种原因,较大的纤维瘤表面常有溃疡、出血及渗液等现状,当肿瘤表面溃破后,致病菌容易乘虚而入,导致继发感染。感染可扩散并发阴道炎。外阴神经性纤维瘤可并发全身多发性神经纤维瘤。其特点是多系统、多器官受累而以中枢神经系统最为明显,可引起多种肿瘤如错构瘤、神经纤维瘤、脑膜瘤及胶质瘤等。

3. 外阴纤维瘤有哪些典型症状

  外阴纤维瘤大多发生于大阴唇,发生于小阴唇,阴蒂及圆韧带者较少,生长缓慢,一般无症状,偶尔因摩擦,表面可有溃疡,可出现下坠及疼痛症状,检查可见大阴唇绿豆到樱桃大小,直径在0.6~8cm,光滑质硬有蒂的赘生物,表面有沟纹,色泽如正常皮肤或呈淡黄色,常为单发,个别可长得很大,国外文献报道有达268磅者,呈球形或卵圆形,当局部血液循环发生障碍时可囊性变,质地柔软,如肿瘤过大,可伴排尿障碍及性交困难。

4. 外阴纤维瘤应该如何预防

  一、预防

  1、定期体检:以达到早期发现、早期诊断、早期治疗。

  2、做好随访:防止恶变。

  3、注意个人卫生,特别是经期和产褥期阴部的卫生。

  4、增强体质,提高自身免疫力:注意劳逸结合,多参加体育锻炼,多进食富含维生素的新鲜蔬果。

  二、预后

  女性外阴的良性肿瘤,如乳头瘤、纤维瘤等,并不多见。它们是生长在大阴唇外侧的单个肿瘤。宜手术切除,切除物送病理检查。

 

5. 外阴纤维瘤需要做哪些化验检查

  外阴纤维瘤的诊断除了依靠临床表现外,相关的辅助检查也是必不可少的。检查方法如下:

     1、肿瘤标志物检查,分泌物检查。

  2、活组织病理检查。

6. 外阴纤维瘤病人的饮食宜忌

  一、外阴纤维瘤食疗方

  1、首乌鸡蛋汤

  组成:首乌120克,鸡蛋4只。

  用法:将首乌煎取浓汤,煮鸡蛋4只。此为一日剂量,日服2次。

  2、芝麻红糖粥

  组成:黑芝麻200克,红糖30克。

  用法:黑芝麻拣净,略炒,入瓶备用或捣碎装瓶。每次用2汤匙加红糖适量,蘸馒头或用开水冲服。

  3、其他

  组成:核桃仁200克,芝麻100克,粳米100克。

  用法:将核桃仁及芝麻各研末。粳米加适量水煮熟,再加入核桃仁、芝麻即可食用。

  4、首乌山药羊肉汤

  组成:首乌30克,山药100kg, thịt lợn nạc500kg, gừng9kg.

  Hai, U xơ âm đạo nên ăn những thực phẩm nào tốt cho sức khỏe

  1、Nên ăn nhiều thực phẩm có tác dụng kháng u xơ âm đạo như hắc mãn, hạnh nhân, lúa mì, lúa mạch, củ cải đường, chim cút, mực, rắn hổ, tạng lợn, kim ngân hoa, ô liu, táo, long nhãn, long nhãn, dương xỉ, máu gà, cá rồng, tôm hùm, cua, cá mập, cá mòi, hàu, sò, rùa biển... Đau nên ăn cá, cá chình, tôm, hàu, cá mập, cá hổ, cải đường, đậu xanh, su hào, máu gà... Ngứa nên ăn cải bó xôi, cải bắp, cải bắp, khoai lang, hải chúa, bào ngư, tôm hùm, cá mập, cá hổ, cải đường, đậu xanh, su hào, máu gà...

  2、Đau nên ăn cá, cá chình, tôm, hàu, cá mập, cá hổ, cải đường, đậu xanh, su hào, máu gà...

  3、Ngứa nên ăn cải bó xôi, cải bắp, cải bắp, khoai lang, đậu hà lài, hải chúa, bào ngư, tôm hùm, cá mập, cà rốt, gà, máu gà...

  4、Để tăng cường thể chất, phòng ngừa sự di chuyển nên ăn yến sào, mộc nhĩ, nấm linh chi, nấm sò, trứng vịt lộn, hàu, ý dĩ, hạnh nhân, cua, rắn rồng, cá kim, tôm, cá rồng, cá mòi, hàu, sò, rùa biển...

  5、Sau khi phẫu thuật u xơ âm đạo, hao hao khí huyết, nên ăn nhiều thực phẩm bổ khí养血 như đại táo, long nhãn, đậu đao, gạo tẻ, long nhãn, nấm linh chi, cà rốt, trứng vịt lộn, bột sen, các loại đậu...

  Ba, U xơ âm đạo không nên ăn những thực phẩm nào

  1、Tránh ăn các loại thực phẩm gây dị ứng như cá, tôm, cua, đầu gà, thịt heo đầu, thịt gà, cánh gà, chân gà...因为这些食物 sau khi ăn sẽ làm nặng thêm ngứa và viêm vùng kín.

  2、Tránh ăn các loại thực phẩm cay và kích thích như hành tây, tiêu, ớt, hạt tiêu, cải bắp, húng quế.

  3、Tránh ăn các loại thực phẩm chiên, béo như chả lụa, kem, bơ, socola...因为这些食物 có tác dụng tăng ẩm và nhiệt, sẽ làm tăng lượng khí hư, không có lợi cho điều trị bệnh.

  4、Hít thuốc lá, rượu, cà phê và các thức uống kích thích khác.

7. Phương pháp điều trị y học phương Tây thông thường cho u xơ âm đạo

  Lưu ý trước khi điều trị u xơ âm đạo:

  1、Phòng ngừa

  Dựa trên nguyên nhân để tiến hành phòng ngừa có mục tiêu.

  2、Phương pháp điều trị y học cổ truyền cho u xơ âm đạo

  Phương pháp điều trị y học cổ truyền: Phân loại và điều trị: loại tỳ hư đàm trệ.

  [Triệu chứng] U âm đạo lâu ngày, không có cảm giác đau, mệt mỏi, giảm cảm giác thèm ăn, lưỡi nhạt,舌苔 trắng, mạch mỏng chậm.

  [Phương pháp điều trị] Bổ tỳ tiêu đàm, lý khí trừ kết.

  3、Phương pháp điều trị y học phương Tây cho u xơ âm đạo

  Phương pháp điều trị phẫu thuật: Nguyên tắc điều trị là cắt bỏ theo gốc u.

Đề xuất: Khối u平滑肌肉瘤 âm đạo , Bệnh增生上皮 giả bướu âm đạo , Bệnh đen da vùng âm đạo , Ung thư Carcinoma của Karposi ở âm đạo , U xương mềm vùng âm hộ , Ung thư nang mềm âm đạo

<<< Prev Next >>>



Copyright © Diseasewiki.com

Powered by Ce4e.com