Thai漏是指妊娠之后,阴道不时少量出血,点滴不止,或时有时无,而不伴有小腹疼痛的病证。Thai漏是妊娠期间最常见的出血疾患之一,也是妊娠出血疾病中最早出现的病证。若下血不止,常可导致胎动不安、胎死母腹、堕胎、小产等病证,亦可引起胎儿畸形的发生。因此,重视Thai漏的诊冶,是预防堕胎、小产的关键,亦是优生的重要措施。
English | 中文 | Русский | Français | Deutsch | Español | Português | عربي | 日本語 | 한국어 | Italiano | Ελληνικά | ภาษาไทย | Tiếng Việt |
Thai漏
- 目录
-
1.Thai漏的发病原因有哪些
2.Thai漏容易导致什么并发症
3.Thai漏有哪些典型症状
4.Thai漏应该如何预防
5.Thai漏需要做哪些化验检查
6.Thai漏病人的饮食宜忌
7.西医治疗Thai漏的常规方法
1. Thai漏的发病原因有哪些
Thai漏的病因主要有以下几种:
1、妊娠后房事不节,致使肝肾亏虚、精血衰少。
2、饮食辛辣,或情怀不畅怒动肝火,导致血热妄行。
3、劳倦气虚,气不摄血。
2. Thai漏容易导致什么并发症
如漏下不已,继而出现小腹疼痛、腰痛时,会导致胎动不安。久漏不止,胎失所养,常可造成胎死腹中。如果漏下不止,血量增剧,腰腹疼痛随之加重,则演变为流产。
3. Thai漏有哪些典型症状
Thai漏的诊断要点有三:
1、必须明确妊娠的诊断。
2、Thai漏之下血,乃非时而下,特点是量少。血液时下时止,或滴沥不断。色淡红,或呈咖啡色、黄豆汁色。
3、详细了解患者有无腹痛症状。若下血而有腹痛者,不可诊断为本病。
4. Thai漏应该如何预防
Thai漏严重影响孕妇的日常生活,所以应积极预防。在预防方面,孕妇应注意节制房事、饮食清淡。日常应保持心情舒畅,避免重体力劳动。
5. Những xét nghiệm nào cần làm cho bệnh rò ối
6. Điều kiêng kỵ trong ăn uống của bệnh nhân rò ối
Bệnh nhân rò ối nên ăn uống清淡, ăn nhiều rau quả, kết hợp hợp lý thực đơn, chú ý bổ sung đầy đủ dinh dưỡng. Chọn dầu thực vật, thường sử dụng cách nấu nước luộc, hấp, trộn lạnh. Tránh ăn thịt mỡ, nội tạng, trứng cá, kem v.v. có hàm lượng cholesterol cao. Tránh thuốc lá, rượu, cay, béo, lạnh, hôi.
7. Phương pháp điều trị thông thường của y học phương Tây đối với bệnh rò ối
Bệnh này trong quá trình phân biệt chứng cần dựa trên lượng, màu, chất của máu chảy ra âm đạo và các triệu chứng kèm theo, lưỡi mạch để phân tích tổng hợp mới có thể chẩn đoán. Phương pháp điều trị chính là止血 an thai, và dựa trên các chứng loại khác nhau để sử dụng bổ thận, ích khí, thanh nhiệt v.v. Khi bốc thang dược liệu không nên sử dụng quá nhiều thuốc bổ, ấm燥, cay lạnh để tránh ảnh hưởng đến sinh hóa và lưu hành của khí huyết, có hại cho sự phát triển của thai nhi.
Một, loại thận hư
1、tiêu chứng chính:Trong thời kỳ mang thai, âm đạo xuất huyết nhỏ, màu hồng tối, lưng đau, đau bụng, hoặc đã mang thai nhiều lần, chóng mặt, ù tai, tiểu đêm nhiều, mắt hốc tối, hoặc có nám mặt, lưỡi nhạt tối,舌苔 trắng, mạch trầm mỏng trơn, mạch trán yếu.
2、phương pháp điều trịBổ thận dương, ích khí an thai.
3、thuốc Nam:Thang Tuổi thai dược Thảo sâm, Bạch术 hoặc Thang滋肾育胎. Người có khí hư nặng, thêm Thảo sâm, Hắc sâm bổ khí an thai.
4、thuốc Bắc:Tục đoạn tử, Thảo sâm, Cốt đoạn, Agarwood.
Hai, loại khí hư
1、tiêu chứng chính:Trong thời kỳ mang thai, âm đạo xuất huyết nhỏ, màu hồng nhạt, chất mỏng, thần yếu chân mệt, khí ngắn nói yếu, mặt trắng, lưỡi nhạt,舌苔 mỏng trắng, mạch trơn yếu.
2、phương pháp điều trị:Bổ khí养血, cố thông,止血.
3、thuốc Nam:Thang cố hạ ích khí.
4、thuốc Bắc:Thần khúc, Bạch术, Đất sống, Agarwood, Bạch芍, Bá tấu thảo, Sa nhân, Mộc lan than.
Ba, loại máu nóng
1、tiêu chứng chính:Trong thời kỳ mang thai, âm đạo xuất huyết, màu đỏ đậm hoặc đỏ tươi, chất đặc, tâm phiền, thiếu ngủ, khát uống lạnh, nước tiểu vàng, phân kết, mặt đỏ môi đỏ, lưỡi đỏ,舌苔 vàng, mạch trơn số.
2、phương pháp điều trị:Thang thanh nhiệt, giáng huyết, cố thông,止血.
3、thuốc Nam:Gừng阿胶汤 bỏ Đương quy.
4、thuốc Bắc:Agarwood, Mộc lan, Đất sống, Bạch芍, Đương quy, Du仲, Bạch术, Than đen, Cành tùng, Hoàng cầm.
Đề xuất: Khó khăn trong sinh con ở vị trí đầu gối trước , Nhauc thai残留 , Nhiễm trùng đường sinh dục , Thai chết yểu không ra ngoài , Thai suy phát triển yếu , Rụng囊